www.tuyensinhhot.com
Chuyên trang tuyển sinh của hội giáo dục nghề nghiệp TP.HCM
Chọn đúng ngành, tìm đúng trường, sáng tương lai
Lượt truy cập
2 9 5 0 4 4 3
Logo
Đông phương học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 155 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D04, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.3 - 24.97 điểm , NLĐG: 735.0 điểm
Logo
Thông tin – thư viện - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.75 - 23.5 điểm , NLĐG: 610.0 điểm
Logo
Công tác xã hội - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 90 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.6 - 24.7 điểm , NLĐG: 670.0 điểm
Logo
Hàn Quốc học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 145 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: DD2, DH5, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.12 điểm , NLĐG: 775.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ pháp - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 85 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 21,600,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D03, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.2 - 23.6 điểm , NLĐG: 725.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Anh - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 200 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 26.05 điểm , NLĐG: 850.0 điểm
Logo
Giáo dục học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 115 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: B00, C00, D01, C01, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 22.6 - 22.8 điểm , NLĐG: 685.0 điểm
Logo
Lưu trữ học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 16,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 22.1 - 23.75 điểm , NLĐG: 610.0 điểm
Logo
Đô thị học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 65 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 21.0 - 23.9 điểm , NLĐG: 620.0 điểm
Logo
Ngôn ngữ Đức - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 80 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Ngoại ngữ hệ số 2.
Học phí: 21,600,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D05, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.7 - 24.85 điểm , NLĐG: 740.0 điểm
Logo
Việt Nam học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 0 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 0 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.9 điểm , NLĐG: 700.0 điểm
Logo
Nhân học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 60 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D15, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.0 - 24.7 điểm , NLĐG: 640.0 điểm
Logo
Đô thị học (phân hiệu Bến tre) - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 25 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, A01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 23.5 - 23.7 điểm , NLĐG: 601.0 điểm
Logo
Nhật bản học - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 95 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng , Tiếng nhật hệ số 2.
Học phí: 24,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: D01, D06, D14, D63, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 25.0 - 25.2 điểm , NLĐG: 775.0 điểm
Logo
Quản trị văn phòng - Trường Đại học KHXH và nhân văn - ĐHQG TpHCM (HCMUSSH)
Đại Học, Chính quy , Việt Nam , chỉ tiêu 75 , ký túc xá tháng: 120.000 - 500.000 VNĐ/tháng tùy theo phòng
Học phí: 18,000,000 VNĐ/năm
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, ĐGNL HCM, Xét ĐTN THPT
Tổ hợp môn: C00, D01, D14, NLĐG
Điểm chuẩn 2023: 24.3 - 25.8 điểm , NLĐG: 735.0 điểm